BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Lựa chọn sau thể hiện liên kết giữa 2 bảng nào?
A. Bảng: bang_diem và hoc_sinh. B. Bảng: bang_diem và Ma_hoc_sinh.
C. Bảng: hoc_sinh và Ma_hoc_sinh. D.Bảng: hoc_sinh và Ma_hoc_sinh.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng?
A. Chỉ có thể truy xuất dữ liệu từ 2 bảng.
B. Truy vấn dữ liệu có thể thực hiện chức năng tổng hợp thông tin từ nhiều bảng và lọc ra danh sách thỏa mãn yêu cầu nào đó.
C. Để liên kết bảng A và bảng B câu lệnh mệnh đề JOIN được viết như sau: FROM tên_bảng_A, tên_trường_a=tên_bảng_B, tên_trường_b
D. Để truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng ta chọn thẻ truy vấn và nhập câu lệnh truy vấn và nhấn vào biểu tượng F4.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Kiểu dữ liệu của trường Họ_Tên là gì?
A. VARCHAR B. INT C. DATE D. FLOAT
Đáp án đúng: A
Câu 4. Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng “casi” ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1; B. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE ‘%Hoa%’;
C. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE ‘N%’; D. SELECT * FROM casi;
Đáp án đúng: D
Câu 5. Kiểu dữ liệu cho cột tên thành phố (tenthanhpho) trong CSDl quản lí tỉnh, thành phố là kiểu nào?
A. FLOAT B. VARCHAR C. DECIMAL D.INT
Đáp án đúng: B
Câu 6. Có các loại khóa nào trong CSDL?
A. Cả ba đáp án đều đúng. B. Khóa ngoài.
C. Khóa cấm trùng lặp giá trị. D. Khóa chính.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Chọn cách sai khi khởi động phàn mềm HeidiSQL?
A. Kích chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền, nháy chuột phải rồi chọn Open
B. Start tìm đến phần mềm HeidiSQL 🡪 kích chuột trái vào tên phần mềm.
C. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.
D. Kích đúp chuột phải vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Khi nhận ra sai sót trong việc nhập dữ liệu cho khóa ngoài ta sửa chữa bằng cách nào sau đây:
A. Sửa trong bảng dữ liệu mà khóa ngoài đó liên kết với khóa chính.
B. Nháy đúp chuột vào trường khóa ngoài bị sai và chọn lại.
C. Nháy đúp chuột vào trường khóa ngoài bị sai và gõ các kí tự cần sửa.
D. Không sửa được vì để đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa. B. Nhấn phím Insert.
C. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa. D. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Hệ QTCSDL có chức năng ngăn chặn lỗi nào sau đây trong quá trình nhập dữ liệu cho bảng?
A. Có thể ngăn chặn được tất cả các lỗi.
B. Có thể ngăn chặn được các lỗi như nhập sai, lỗi chính tả.
C. Có thể ngăn chặn được các lỗi logic đã được khai báo.
D. Không ngăn chặn được lỗi nào trong quá trình nhập dữ liệu.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn thẻ?
A. Truy vấn. B. Table. C. Dữ liệu. D. Đáp án khác.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Câu lệnh
SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi;
Thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac và nhacsi.
B. Lấy danh sách gồm tenBannhac, tenNhacsi thông qua idNhacsi.
C. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng nhacsi.
D. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac.
Đáp án đúng: B
Câu 13. HeidiSQL cho phép thực hiện truy vấn SQL thông qua giao diện nào?
A. Giao diện dòng lệnh và giao diện đồ họa. B. Giao diện web.
C.Giao diện dòng lệnh (command-line interface). D. Giao diện đồ họa (graphical user interface).
Đáp án đúng: D
Câu 14. Để lưu lại bảng ta thực hiện?
A. Nhấn nút lệnh Save ngay bên dưới phần tạo cột của bảng. B. Nhấn phím F2.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. D. File/Save.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Khi khởi động phần mềm HeidiSQL tại ô Password ta điền gì?
A. Bắt buộc chung 1 Password cho 1 máy trong các lần sử dụng khác nhau do nhười dùng cùng thống nhất.
B. Tùy theo mỗi lần dùng khác nhau có thể đặt Password khác nhau.
C. Là Password khi cài đặt phần mềm đã quy định.
D. Không bắt buộc.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Khi nhập dữ liệu cho bảng có khóa ngoài, dữ liệu của khóa ngoài đó phải là dữ liệu liên kết đến loại khóa nào trong bảng tham chiếu khác:
A. Khóa ngoài. B. Khóa chính. C. Khóa cấm trùng lặp giá trị. D. Khóa thường.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Trong CSDL music ở bảng ban_thu_am trong thẻ Indexes đang được hiết lập như hình dưới đây, em hãy quan sát hình và cho biết để xoá bỏ hết cùng lúc các thiết lập khoá trong thẻ Indexes ta nháy chuột vào nút nào?
A. Nháy nút Remove. B. Nháy nút Up. C. Nháy nút Clear. D. Nháy nút Add.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Chọn phát biểu đúng khi tạo tên cột?
A. Tên cột đã tạo không sửa lại được.
B. Nháy chuột phải vào tên cột sai rồi chọn Rename rồi gõ tên cột mới.
C. Nếu tên cột sai thì nháy chuột vào tên cột sai rồi sửa.
D. Nếu tên cột bị sai thì xóa đi tạo lại.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A.”Create new”. B. Foreign keys. C.”Root”. D.” Create database”.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Create new index → Unique. B. Chọn Create new index → Fulltext.
C.Chọn Create new index → Key. D. Chọn Create new index → Primary.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó ta thực hiện?
A. Các thao tác tạo bộ lọc. B. Các thao tác sắp xếp. C.Các thao tác xóa. D. Đáp án khác.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Để truy vấn được nhiều hơn hai bảng theo liên kết khóa ngoài ta dùng cách nào sau đây:
A. Lặp lại mệnh đề SELECT. B. Lặp lại mệnh đề WHERE.
C. Lặp lại mệnh đề JOIN. D. Lặp lại mệnh đề ODER BY.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Chọn phương án đúng khi chọn khóa chính cho bảng?
A. Phải tạo tất cả các cột xong mới khai báo khóa chính cho bảng.
B. Có thể khai báo khóa chính ngay sau khi tạo xong cột làm khóa chính của bảng.
C. Chọn khóa chính trước khi tạo các cột của bảng.
D. Sau khi lưu bảng xong mới được khai báo khóa chính.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Chọn phương án ĐÚNG?
Khi ngân hàng sử dụng hệ CSDL thì:
A. Việc tìm kiếm, xác định một khách hàng trong các giao dịch được thực hiện nhanh chóng
B. Tài khoản, thông tin của khách hàng dễ bị đánh cắp.
C. Khó khăn trong việc cài đặt bổ sung các dịch vụ phần mềm hỗ trợ giao dịch trực tuyến trên máy tính, di dộng
D. Không kiểm soát được số lượng khách hàng, số tiền cho vay.
Câu 25. Để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?
A.” Create database”. B.”Create new”. C. Foreign keys. D.Reference table.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Để Tạo bảng Casi: thì em cần?
A. Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
B. Cả ba đáp án trên đều đúng.
C. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
D. Nhấn giữ nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video…
C. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một.
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Trường idNhacsi là trường khóa ngoài đã được khai báo tham chiếu đến trường idNhacsi của bảng nhacsi, để đảm bảo giá trị nhất quán giá trị hợp lệ chỉ có thể lấy từ các giá trị của?
A. idNhacsi có trong bảng tenBannhac. B. nhacsi có trong bảng idNhacsi.
C. idNhacsi có trong bảng nhacsi. D. Đáp án khác.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Để lấy ra danh sách các bản nhạc gồm tenBannhac, tenNhacsi từ 2 bảng bannhac và nhacsi, trong phần mềm HeidiSQL ta chọn thẻ:
A. Tìm kiếm. B. Tập tin. C. Chỉnh sửa. D. Truy vấn.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện?
A. Chọn Create new index → Unique. B. Chọn Create new index → Key.
C. Chọn Create new index → Primary. D. Chọn Create new index → Fulltext.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Sau khi kết nối đến cơ sở dữ liệu, bạn có thể chọn cơ sở dữ liệu đó trong?
A. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên dưới của HeidiSQL.
B. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên phải của HeidiSQL.
C. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên trái của HeidiSQL.
D. Đáp án khác.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần?
A. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này.
B. Thêm một trường mới vào bảng “nhacsi” và bảng “casi” để lưu trữ thông tin ngày sinh.
C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác.
D. Đáp án khác.
Đáp án đúng: B
Câu 33. Khi người dùng cập nhật dữ liệu trong bảng chứa khoá ngoài, HeidiSQL sẽ?
A. Kiểm tra giá trị của trường khoá ngoài để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu.
B. Cả ba đáp án trên đều đúng.
C. Kiểm tra giá trị của các trường trong bảng để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu.
D. Kiểm tra các giá trị trong bảng.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Mở HeidiSQL và kết nối đến cơ sở dữ liệu của bạn (nếu đã có). Nếu chưa có cơ sở dữ liệu, bạn có thể tạo mới một cơ sở dữ liệu bằng cách nhấp chuột phải vào?
A.” Create database”. B.”Create new”. C.”Root”. D. Đáp án khác.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Câu lệnh
SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi;
Thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Lấy danh sách gồm tenBannhac, tenNhacsi thông qua idNhacsi.
B. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac.
C. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng nhacsi.
D. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac và nhacsi.
Đáp án đúng: A
Câu 36. Trường ho_dem (họ đệm của học sinh) khai báo kiểu VARCHAR khi đó ta có thê khai báo kích thước cho trường đó là 5 có thoả mãn các trường hợp khi ta nhập họ đệm của học sinh không?
A. Khai báo kích thuớc là 5 không đủ để nhập họ đệm của học sinh trong nhiều trường hợp họ đệm nhiều hơn 5 kí tự.
B. Có thoả mãn các trường hsợp khi nhập họ đệm của học sinh.
C. Không thể khai báo kích thước cho trường có kiểu dữ liệu VARCHAR.
D. Không ảnh hưởng gì tới việc nhập dữ liệu khi khai báo kích thước là 5.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Biểu thức dữ liệu là?
A. Biểu thức logic xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu.
B. Biểu thức kí tự xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu.
C. Biểu thức số xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu.
D. Đáp án khác.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Để tổ chức đảm bảo an toàn CSDL phục vụ công tác quản lí của một tổ chức, cần?
A. Xây dựng chính sách truy cập dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
B. Cả ba đáp án trên đều đúng.
C. Xây dựng chính sách bảo vệ người dùng với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
D. Xây dựng chính sách an toàn dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
Đáp án đúng: D
Câu 39. Để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng
A. ASC B. DESC C. LIKE D. AND
Đáp án đúng: A
Câu 40. HeidiSQL hỗ trợ kiểm soát việc cập nhật dữ liệu của trường khoá ngoài bằng cách?
A. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu.
B. Cả ba đáp án trên đều sai.
C. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một bảng khác.
D. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá chính phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá chính của bảng tham chiếu.
Đáp án đúng: A
Câu 41. Để truy vấn hai bảng qua liên kết khóa ta dùng mệnh đề nào sau đây:
A. ON B. WHERE C. SELECT D. JOIN
Đáp án đúng: D
Câu 42. Khi thực hiện khai báo khóa chính cho bảng casi mà thực hiện chọn nhầm cột tencasi thì cần làm gì?
A. Xóa cột tencasi đi rồi tạo lại và khai báo cột idcasi làm khóa chính.
B. Thực hiện chọn lại cột idcasi như bình thường.
C. Vào phần Indexes dưới ô PRIMARY KEY nháy chuột vào tên cột tencasi rồi nháy vào nút mũi tên ở cuối ô chọn lại tên cột là idcasi.
D. Không khai báo lại được phải xóa cả bảng đi rồi tạo lại.
Đáp án đúng: C
Câu 43. Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết lập các quan hệ giữa các bảng bằng cách?
A. Thiết lập khóa phụ. B. Thiết lập khóa chính. C.Thiết lập khóa ngoại. D. Đáp án khác.
Đáp án đúng: C
Câu 44: Chọn đáp án SAI trong các phương án sau khi nói về hệ cơ sở dữ liệu sử dụng trong trường học hiện nay?
A. Học sinh dễ dàng xem thời khóa biểu.
B. Học sinh truy cập theo dõi được quá trình học tập của mình.
C. Giáo viên chủ nhiệm nhanh chóng nắm được lý lịch, kết quả học tập của học sinh.
D. Học sinh có thể sửa điểm của mình trên hệ thống.
Đáp án D
Câu 45. Để xử lý một ảnh thiếu ánh sáng em sử dụng những phần mềm nào sau đây?
A. GIMP B. Inkscape
C. PowerPoint D. Word
Đáp án A
Câu 46. Kĩ năng, tố chất nào sau đây nhất thiết phải có đối với người thiết kế đồ họa trên máy tính?
A. Sử dụng được phần mềm thiết kế đồ họa.
B. Sửa chữa được máy tính.
C. Chọn được card đồ họa cho máy tính.
D. Có kĩ năng chụp ảnh.
Câu 47. Một học sinh sử dụng phần mềm thiết kế đồ họa để vẽ một logo. Logo gồm một lá cờ tổ quốc và một dòng chữ tên lớp bên dưới lá cờ. Học sinh đó tạo ngôi sao trước, sau đó tạo lá cờ hình chữ nhật, cuối cùng tạo dòng chữ. Tuy nhiên, khi tạo lá cờ thì lá cờ che mất ngôi sao. Ngoài ra, học sinh đó muốn uốn cong các cạnh của lá cờ sao cho lá cờ giống như đang bay trước gió.
Dưới đây là các nhận xét về sản phẩm đồ họa nói trên.
A. Lá cờ được vẽ bằng công cụ tạo hình chữ nhật (từ vùng chọn hoặc đối tượng có sẵn
B. Dòng chữ thuộc cả hai lớp: lớp ngôi sao và lớp lá cờ
C. Không thể uốn các cạnh của lá cờ theo hình dạng mong muốn
D. Lớp lá cờ ở bên trên lớp ngôi sao nên che khuất lớp ngôi sao
Đáp án A
Câu 48. Thực hiện chỉnh ảnh chụp quả táo để có kết quả là trái táo như hình sau ta cần thực hiện các bước cơ bản
A. Nháy nút (free select) vào Color chọn Brightness-contrast
B. Nháy nút (Ellipse select) vào Color chọn Brightness-contrast
C. Nháy nút (Ellipse select) vào Color chọn Hue-Saturations
D. Nháy nút (free select) vào Color chọn Hue-Saturations
Đáp án A
Câu 49. GIMP là viết tắt của từ gì?
A. GNU Image Manipulation Program
B. Graphical Image Manipulation Program
C. General Image Manipulation Program
D. Global Image Manipulation Program
Đáp án A
Câu 50. Trong các thành phần phầm mềm GIMP sau đây, thành phần nào chứa các lệnh liên quan đến tệp ảnh, các lệnh mở, lưu tệp ảnh?
A. Thanh bảng chọn
B. Bảng công cụ
C. Hộp tuỳ chọn công cụ
D. Các hộp chức năng
Đáp án A
Câu 51. Trong các công cụ phầm mềm GIMP sau đây, công cụ nào dùng để tinh chỉnh màu sắc?
A. Hue-Saturation
B. Brightness-Contrast
C. Rectangle Select Tool
D. Eraser
Đáp án A
Câu 52. Để tạo một bản sao của lớp trong GIMP, bạn cần sử dụng tính năng nào?
A. Duplicate layer
B. Merge layer
C. Flatten image
D. Crop layer
Đáp án A
Câu 53. Trong các công cụ phầm mềm GIMP sau đây, công cụ nào dùng để Tô màu vùng chọn?
A. Bucket Fill
B. Paint Brush
C. Rectangle Select Tool
D. Eraser
Đáp án A
Câu 54. Trên thông số camera điện thoại có ghi 5 megapixel có nghĩa là
A. Chứa xấp xỉ 5 triệu điểm ảnh
B. Chứa xấp xỉ 5 nghìn điểm ảnh
C. Chứa xấp xỉ 5 trăm điểm ảnh
D. Chứa xấp xỉ 50 triệu điểm ảnh
Đáp án A
Câu 55. Để tăng độ đậm lớp màu đỏ của ảnh, trong hộp thoại Hue-Saturation ta chọn?
A. Chọn R tăng thông số thuộc tính Hue
B. Chọn Y tăng thông số thuộc tính Hue
C. Chọn G tăng thông số thuộc tính Hue
D. Chọn M tăng thông số thuộc tính Hue
Đáp án A
Câu 56. Để sửa nhược điểm trên ảnh ta thường dùng công cụ nào sau đây:
A. Clone
B. Eraser
C. Bucket Fill
D. Paint Brush
Đáp án A
Câu 57. Để cân bằng màu, tăng giảm các kênh màu trong ảnh, hiệu chỉnh các màu nổi trội ta vào Color chọn:
A. Color Balance
B. Hue-Saturation
C. Brightness-Contrast
D. Rectangle Select Tool
Đáp án A
Câu 58. Giá trị Dpi càng cao thì ảnh được in ra càng:
A. Rõ nét
B. Mờ
C. Tươi sáng
D. Rực rỡ
Đáp án A
Câu 59. Chức năng chính của phần mềm làm phim là gì?
A. Chỉnh sửa và tạo video
B. Tạo video
C. Chỉnh sửa video
D. Lưu trữ video
Đáp án A
Câu 60. Công cụ nào trong phần mềm biên tập phim giúp các đoạn phim mượt mà, hấp dẫn hơn:
A. Chỉnh sửa hình ảnh
B. Chỉnh sửa âm thanh
C. Tạo các hiệu ứng chuyển cảnh
D.Tạo phụ đề
Đáp án C
Câu 61. Để kiểm tra đoạn phim có hoàn thiện chưa ta click vào nút nào sau đây:
A. Nút Play
B. Nút Split
C. Nút Multicame View On
D. Nút Enter trên bàn phím máy tính
Đáp án A
Câu 62. Hình minh họa bên dùng để mô tả chức năng biên tập phim nào?
A. Tạo hiệu ứng chuyển cảnh
B. Chỉnh sửa hình ảnh
C. Chỉnh sửa âm thanh
D. Tạo phụ đề
Đáp án A
Câu 63. Để điều chỉnh âm lượng nhỏ dần cuối đoạn video ta chọn chức năng
A. Fade In
B. Fade Out
C. Cross Fade
D. Mute Audio
Đáp án B
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng, sai
Câu 1. Có thể lựa chọn tùy chọn sao lưu nào dưới đây?
A. Chỉ số, ràng buộc. B. Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. C.Cấu trúc bảng. D. Trên CSDL.
Đáp án sai: D
Câu 2. Điểm nào sau đây là ưu điểm của giao diện quản lý được tạo bằng HeidiSQL?
A. Giao diện dễ sử dụng. B. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
C.Người dùng không cần biết, nhớ cấu trúc của bảng trong CSDL. D.Mất quá nhiều thời gian của người dùng.
Đáp án sai: D
Câu 3. Chính sách an toàn dữ liệu phải bao gồm?
A. Cung cấp đoạn mã cho dữ liêu.
B. Những quy định về trách nhiệm đối với những người vận hành hệ thống.
C. Những quy định về ý thức đối với những người vận hành hệ thống.
D.Cung cấp mã nguồn mở.
Đáp án đúng: B, C
Câu 4. Để xóa các dòng dữ liệu trong bảng, ta thực hiện?
A. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng x màu đỏ.
B. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete.
C. Chọn Add.
D. Chọn Insert.
Đáp án đúng: A, B
Câu 5. Để tổ chức lại bảng dữ liệu thì cần?
A. Phân tích và sắp xếp lại dữ liệu để hạn chế dữ liệu lặp lại. B. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lý.
C. Cùng xem xét lại các bài toán quản lý. D.Chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho trường.
Đáp án đúng: A, D
Câu 6. Ta có thể chọn định dạng file sao lưu dữ liệu nào dưới đây?
A. CSV B. JSON C. SQL D. DOC
Đáp án đúng: A, B, C
Câu 7. HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Cập nhật dữ liệu như thế nào với những bảng đơn giản, không có khoá ngoài?
A. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu trong bảng.
B. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu trong bảng.
C. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa.
D. thêm mới hoặc xoá dữ liệu trong các bảng.
Đáp án đúng: C, D
Câu 8. Để thêm khai báo trường tiếp theo ta thực hiện?
A. Nhấn vào Create new index. B. Nhấn Ctrl+Insert.
C. remove column. D. Nháy nút phải chuột dưới dòng tên trường và chọn Add column.
Đáp án đúng: B, D
Câu 9. Làm sao để từ các thông tin và yêu cầu bất kì của một tập hợp dữ liệu liên quan người ta lại đi đến được CSDL với các bảng cụ thể?
A. Nhờ việc xác định khóa ngoài.
B. Tổ chức CSDL.
C.Nhờ việc xác định cấu trúc bảng và các khóa chính.
D.Nhờ việc tạo liên kết giữa các bảng.
Đáp án sai: B
Câu 10. HeidiSQL hỗ trợ các hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào?
A. Oracle B. MySQL C. SQL Server D. MariaDB
Đáp án đúng: B, C, D
Câu 11. Để thiết lập kết nối với cơ sở dữ liệu MySQL trong HeidiSQL, bạn cần cung cấp thông tin gì?
A. Tên cơ sở dữ liệu (database name), tên bảng (table name), trường dữ liệu (field name).
B. Tên máy chủ (host), tên người dùng (username), mật khẩu (password).
C.Tên máy chủ (host), tên bảng (table name).
D.Tên file cấu hình (configuration file name), đường dẫn file cấu hình.
Đáp án đúng: B
Đáp án đúng: A
Câu 12. Hoạt động quản trị CSDL tương ứng gồm những công việc nào dưới đây?
- Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL
- Tạo lập và điều chỉnh CSDL
- Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL
- Lập trình Python
Đáp án đúng: A,B,C; đáp án sai: D
Câu 13. (ND6.NB): Người quản trị CSDL cần có?
- Tính cách tỉ mỉ
- Cẩn thận, kiên nhẫn
- Có kĩ năng phân tích
- Đẹp trai, chai mặt
Đáp án đúng: A,B,C; đáp án sai: D
Câu 14. (ND6.TH): Đâu là tên các địa chỉ cung cấp các dịch vụ đào tạo để cấp chứng chỉ về CSDL?
- Microsoft Certificated: Azure Data Fundamentals
- IBM
- Oracle
- GIMP
Đáp án đúng: A,B,C; đáp án sai: D
Phần 3: Câu hỏi thực hành
Từ một ảnh cho trước, em hãy dùng phần mềm GIMP để thực hiện các yêu cầu sau:
1. Hãy thực hiện thao tác xoay thẳng ảnh, cắt khung phù hợp với ảnh trong hình.
2. Xoá chữ “Flower” trong ảnh.
3. Màu đỏ của các bông hoa phía trước chưa rực rở, em hãy căn chỉnh màu đỏ cho các bông hoa phù hợp.
Trả lời thực hành
yêu cầu | Hướng dẫn thực hiện | Điểm |
1 | Sử dụng nút lệnh Rotate để xoay ảnh và nút lệnh Crop để cắt ảnh phù hợp | 1.0 |
2 | Chọn công cụ Eraser Tool trên thanh công cụ, Chọn màu Background cùng màu vệ đường. Hoặc dùng công cụ Healing để thực hiện | 1.0 |
3 | Thực hiện chọn vùng có hoa màu đỏ bằng công cụ Rectangle Select Tool. Chọn Colors àHue-Saturation chọn màu Red Hue: 15; Lightness: 10 | 1.0 |
Ảnh trước | Ảnh sau |
……………………HẾT……………………