Đề cương ôn tập giữa kì tin 12 năm học 2024 – 2025

Tin tức 0 lượt xem

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: MYCIN là hệ chuyên gia trong lĩnh vực nào?

A. Giáo dục                      B. Y học                      C. Hóa học                  D. Giao thông

Câu 2: Trợ lý ảo có chức năng nào sau đây:

A. Nhận dạng khuôn mặt                                                              B. Kiểm tra lỗi chính tả

C. Tìm kiếm thông tin bằng tiếng nói của người dùng                 D. Nhận dạng chữ viết tay

Câu 3: Phương pháp nào sau đây là ứng dụng của AI trong lĩnh vực y học?

A. Dịch thuật                                 B. Bảo mật thông tin

C. Nhận dạng biển số xe                D. Xác định các bất thường trên hình ảnh CT/MRI sọ não

Câu 4: Robot hình người đầu tiên trên thế giới được tích hợp một loạt ứng dụng AI do hãng nào sản xuất?

A. Honda              B. NASA                    C. Toshiba       D. Tesla

Câu 5. Phương án nào sau đây là một thành tựu của xử lí ngôn ngữ tự nhiên và thị giác máy tính?

A. Hệ thống nhận dạng hình ảnh và video.                B. Hệ thống phân tích dữ liệu.

C. Hệ thống lắp ráp tự động.                                      D. Hệ thống tưới tiêu tự động.

Câu 6: Sự kết hợp IoT và AI (AIoT) giúp ích cho các nhà khoa học như thế nào?

A. Giúp mô phỏng và mô hình hoá nhiều hiện tượng xã hội vân nhân học.

B. Giúp cải thiện chất lượng hình ảnh y tế.

C. Giúp giám sát môi trường tự nhiên và theo dõi tình hình biến đổi khí hậu.

D. Giúp phát triển các nền tảng học trực tuyến thông minh.

Câu 7. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI kéo theo rủi ro về an ninh, an toàn”?

A. AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc, dẫn đến tình trạng thất nghiệp và tạo nên nhiều nguy cơ cho sự phát triển xã hội.

B. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân, điều này làm tăng mối lo ngại về quyền riêng tư có khả năng bị lạm dụng.

C. Nhiều ứng dụng AI được xây dựng và triển khai trực tuyến nên có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình dẫn đến những quyết định không chính xác do AI đưa ra.

D. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào, dẫn đến việc thiếu trách nhiệm giải trình để đảm bảo tính minh bạch.

Câu 8. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kết nối các mạng LAN với nhau?
   A. Firewall.              B. Switch.                   C. Access Point.                      D. Router.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạng máy tính?
   A. Mạng máy tính là một tập hợp các thiết bị điện tử được kết nối với nhau để truyền thông tin.
  B. Mạng máy tính bao gồm các loại mạng như LAN (Local Area Network) và WAN (Wide Area Network).
  C. Mạng máy tính không bao gồm các thiết bị phần cứng.
  D. Mạng máy tính sử dụng các giao thức như TCP/IP để truyền dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng về Router?
  A. Router chỉ hoạt động trong mạng nội bộ (LAN).
  B. Router kết nối các mạng khác nhau và định tuyến gói dữ liệu giữa chúng.
  C. Router chỉ hỗ trợ kết nối không dây.
  D. Router không cần cấu hình để hoạt động.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai về giao thức TCP/IP?
A. Giao thức TCP/IP gồm hai phần chính là giao thức kiểm soát truyền tin và giao thức Internet.
B. Giao thức TCP/IP không áp dụng khi truyền dữ liệu trên mạng Internet.
C. Giao thức TCP/IP đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định trên mạng.
D. Giao thức TCP/IP là bộ giao thức được sử dụng phổ biến hiện nay.

Câu 12. Thiết bị mạng nào sau đây được sử dụng để truy cập Internet thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)

A. Router                    B. Modem                   C. Access Point           D. Switch

Câu 13. Thiết bị mạng Switch có chức năng gì?

A. Dùng để kết nối và chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN

B. Dùng để cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng cục bộ

C. Dùng để chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN khác nhau và xác định đường đi đúng để đưa gói tin đến được địa chỉ đích

D. Dùng để biến đổi các tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại

Câu 14. Giao thức TCP có chức năng gì?

A. Định tuyến và định danh các gói tin để có thể chuyển tiếp các gói tin qua các mạng đến đúng địa chỉ máy nhận

B. Truyền tải tệp giữa các máy tính

C. Truyền tải dữ liệu giữa các trang web

D. Đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định và đúng thứ tự giữa các ứng dụng trên mạng

Câu 15. Giả sử cách kết nối máy tính với Switch để truy cập Internet gồm 4 bước như sau:

1. Cắm một đầu dây cáp vào cổng LAN trên máy tính.

2. Chuẩn bị một dây cáp mạng có hai đầu RJ45.

3.Truy cập được vào trang web bất kì.

4.Cắm đầu dây cáp còn lại vào cổng LAN trên Switch và quan sát sự thay đổi đèn báo hiệu trên cổng. Khi tín hiệu đèn trên hai cổng kết nối của hai thiết bị được sáng lên và nhấp nháy màu xanh báo hiệu rằng kết nối vật lí giữa hai thiết bị thành công.

Em hãy chọn trình tự đúng cho các bước trên:

A. 1 – 3 – 2 – 4           B. 4 – 2 – 1 – 3           C. 2 – 1 – 4 – 3           D. 3 – 1 – 2 – 3

Câu 16. Thiết bị được kết nối mạng dây có đặc điểm nào sau đây?

A. Dùng kết nối Ethernet.                         B. Gắn ăng ten thu sóng.

C. Hỗ trợ giao thức TCP.                          D. Tích hợp bộ wireless.

Câu 17. Giao thức mạng được hiểu là điều nào sau đây?

A. Quy tắc xác định lượng băng thông mạng cần tiêu thụ.

B. Quy tắc điều khiển việc kết nối giữa các thiết bị mạng.

C. Quy tắc phân phối các gói tin trên đường truyền mạng.

D. Quy tắc kiểm tra lượng dữ liệu bị hao hụt sau khi gửi.

Câu 18. Thiết bị nào sau đây được dùng để kết nối mạng trước Switch?

A. Router.               B. Switch.                   C. Repeater.                D. Modem.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của giao tiếp trong thế giới ảo?

A. Giao tiếp trong thế giới ảo có thể diễn ra mọi lúc, mọi nơi.

B. Giao tiếp trong thế giới ảo giúp thuận tiện trong việc truyền tải cảm xúc.

C. Thế giới ảo cung cấp nhiều công cụ giao tiếp đa dạng.

D. Giao tiếp trong thế giới ảo giúp tao điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ thông tin

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của giao tiếp trong thế giới ảo?

A. Giao tiếp trong thế giới ảo có thể diễn ra mọi lúc, mọi nơi.

B. Giao tiếp trong thế giới ảo giúp thuận tiện trong việc truyền tải cảm xúc.

C. Thế giới ảo cung cấp nhiều công cụ giao tiếp đa dạng.

D. Giao tiếp trong thế giới ảo giúp tao điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ thông tin

Câu 21. Khi giao tiếp trong thế giới ảo, ưu điểm của việc sử dụng mạng xã hội như Facebook hoặc Zalo là gì?

A. Tạo ra sự phụ thuộc vào giao tiếp trực tiếp.

B. Dễ gây ra tranh cãi và xung đột do việc phản hồi và chia sẻ công khai.

C. Cho phép chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng và rộng rãi.

D. Tạo ra nhiều không gian riêng tư cho cá nhân người tham gia giao tiếp.

Câu 22. Hành vi nào dưới đây không phù hợp với tính nhân văn khi giao tiếp trong không gian mạng?

A. Tôn trọng ý kiến và quan điểm của người khác.

B. Không sử dụng từ ngữ thô tục và xúc phạm để thể hiện sự bất bình.

C. Chủ động tìm hiểu thêm thông tin trước khi đưa ra ý kiến của mình.

D. Chê bai việc làm của người khác dù bất cứ hoàn cảnh nào.

Câu 23. Khi tham gia thế giới ảo, hành vi nào sau đây được coi là nhân văn?

A. Tấn công và đe doạ người khác                 B. Khinh bỉ và chế nhạo người khác

C. Đồng cảm và hỗ trợ người khác.                D. Gây rối và quấy rối trên mạng

Câu 24. Trong sản xuất AI được ứng dụng nhằm đảm bảo

A. Cải thiện hiệu suất, hiệu quả và sự phát triển bền vũng

B. Hổ trợ tự động hóa cập nhật chứng từ

C. Phát triển nền tảng học tập

D. Phát triển xã hội

Câu 25. Một bạn học sinh cần thiết lập máy tính của mình thành máy cung cấp dịch vụ in cho các máy tính của các bạn khác trong phòng máy. Các bước bạn học sinh đã thực hiện bao gồm:
Bước 1: Kết nối máy in với máy tính.
Bước 2: Cấu hình chia sẻ máy in.
Bước 3:
Bước 4: In thử từ máy tính khác trong mạng.
Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 3?
A. Kết nối với mạng.                          B. Kết nối với Bluetooth.
C. Cài đặt phần mềm diệt virus.         D. Chia sẻ thư mục.
Câu 26. Trong phòng thực hành Tin học có các máy tính (sử dụng hệ điều hành Windows) đã được kết nối với nhau thành một mạng LAN, Bạn học sinh A đã chia sẻ thư mục để làm việc nhóm cùng bạn học sinh B. Các bước nào sau đây là phù hợp để bạn học sinh B truy cập đến thư mục đã được chia sẻ của bạn học sinh A trong mạng LAN?
A. Mở File Explorer trên máy tính → Nháy chọn vào Network → Nháy chọn vào tên máy tính chứa thư mục chia sẻ → Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ.
B. Bật Bluetooth trên máy tính → Tìm kiếm các thiết bị gần – Đăng nhập với tên người dùng và mật khẩu (nếu có) – Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ.
C. Gửi email đến người quản trị mạng yêu cầu quyền truy cập → Đợi phản hồi từ người quản trị mạng → Nhận thông tin đăng nhập → Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ.
D. Sử dụng ứng dụng di động để quét mã QR trên máy chủ chứa thư mục → Đăng nhập vào ứng dụng → Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ.

Câu 27. Gia đình em có hai máy tính và một máy in. Bố em có tìm trên Internet và đọc được các thông tin hướng dẫn như sau:
Cài đặt driver máy in trên máy tính A → Cài đặt chế độ chia sẻ máy in trên máy tính A → Cài đặt driver máy in trên máy tính B → Thêm máy in đã chia sẻ trên máy tính B.
Em hãy làm theo và giải thích cho bố quy trình trên thực hiện công việc gì sau đây.
A. Chia sẻ máy in được kết nối với máy tính A để máy tính B có thể dùng chung.
B. Chia sẻ máy in được kết nối với máy tính B để máy tính A có thể dùng chung.
C. Chia sẻ thư mục ở máy tính A để máy tính B có thể dùng chung.
D. Chia sẻ thư mục ở máy tính B để máy tính A có thể dùng chung.

Câu 28. Một bạn học sinh cần thực hiện in bài làm của mình thông qua một máy in đã được chia sẻ trong mạng LAN ở phòng thực hành Tin học. Các bước bạn học sinh đã thực hiện bao gồm:
Bước 1: Kết nối máy tính vào mạng phù hợp.
Bước 2: Tìm máy in trong mạng.
Bước 3: Thêm máy in.
Bước 4:
Bước 5: Kiểm tra kết nối và in thử.
Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 4?
A. Kết nối máy tính với Access Point.                       B. Lựa chọn thư mục cần chia sẻ.
C. Cài đặt driver máy in (nếu chưa cài đặt).               D. Đặt máy tính gần máy in.

Câu 29. HTML là gì?

A. Ngôn ngữ lập trình siêu văn bản.               B. Ngôn ngữ thiết kế siêu văn bản.

C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.              D. Ngôn ngữ trình bày siêu văn bản.

Câu 30. Phần mở rộng của trang HTML là

A. .hltm.                      B. .hml.                       C. .htl.             D. .htm.

Câu 31. Nội dung trên trang HTML bao gồm phần văn bản (text) và các kí tự đánh dấu đặc biệt nằm trong cặp dấu 

A. “(“, “)”.                   B. “{“, “}”.                  C. “<“, “>”.                  D. “\”, “\”.

Câu 32. Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng như thế nào?

A. !– chú thích –!.                  B. .               C. // chú thích.            D. {…chú thích…}.

Câu 33. Phương án nào sau đây là tên của một phần mềm soạn thảo HTML?

A. Mozilla Firefox.                 B. w3schools.com.                  C. Spotify.                  D. Sublime Text.

Câu 34. Phần mềm tương tự Notepad trên hệ điều hành MacOS là

A. TextEdit.                B. Sublime Text.         C. HyperText.             D. Notepad++.

Câu 35. Phiên bản hiện tại của HTML là

A. HTML4.                 B. HTML5.                 C. HTML6.                 D. HTML7.

Câu 36. Trên trang HTML, thẻ p có ý nghĩa gì?

A. Đoạn văn bản.                                B. Tiêu đề trang web.

C. Tiêu đề văn bản.                             D. Một câu trích dẫn ngắn.

Câu 37.   Phát biểu nào sau đây sai?

A. Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này.

B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng <!DOCTYPE html> có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.

C. <br> là thẻ đơn.

D. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.

Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phần tử <meta> nằm trong phần tử <body> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web. 

B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <head> là phần tử gốc (root).

C. Phần tử <title> nằm trong <head> và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con.

D. Phần tử <html> là không bắt buộc.

Câu 39. Các quy tắc ứng xử trên mạng xã hội phù hợp với quy định của pháp luật được nêu trong văn bản nào?

A. Quyết định số 874-QĐ-BTTTT ngày 17/6/2021.     B. Quyết định số 874-QĐ-BTTTT ngày 17/6/2019.

C. Quyết định số 847-QĐ-BTTTT ngày 17/6/2021.     D. Quyết định số 784-QĐ-BTTTT ngày 17/6/2020.

Câu 40. Phương án nào sau đây không là công cụ giao tiếp trong không gian mạng?

A. Mạng xã hội.                      B. Hội nghị truyền hình.         C. Thư giấy.                D. FaceTime.

Phần II. Trắc nghiệm đúng -sai

Câu 41. Mỗi tệp HTML bao gồm nhiều phần tử HTML, các phần tử HTML có thể lồng nhau.

a) Phần tử <meta> nằm trong phần tử <body> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.

b) Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <html> là phần tử gốc (root).

c) Nhóm các thẻ định dạng văn bản thường dùng là các thẻ tiêu đề theo thứ tự tăng cấp dần là <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>.

d) Phần tử <title> nằm trong phần tử <head> và được dùng để mô tả tên của trang web.

Câu 42. Gia đình bạn Kiên cần lắp đặt hệ thống mạng Internet để các thành viên trong nhà (diện tích 70 m²) có nhu cầu sử dụng bao gồm 03 máy tính để bàn và một số điện thoại thông minh. Ngoài ra, 03 máy tính này cần được kết nối với nhau để có thể truyền dữ liệu ngay cả khi không có Internet.
Sau đây là một số nhận xét của bạn Kiên sau khi hệ thống đã được lắp đặt.
a) Có thể sử dụng cáp xoắn đôi để kết nối các máy tính thành một mạng LAN.
b) Có thể sử dụng một Access Point để cho phép truy cập Internet không dây.
c) Sử dụng mạng không dây sẽ có tốc độ nhanh hơn sử dụng cáp xoắn đôi khi thực hiện chia sẻ các tệp trong trường hợp không có Internet. s
d) Có thể sử dụng một Switch để kết nối giữa các máy tính với nhau và giữa các máy tính với Internet. s

Câu 43. Một công ty triển khai việc lắp đặt hệ thống mạng mới. Trụ sở của công ty này gồm 10 tầng cần một hệ thống mạng hoàn chỉnh để kết nối tất cả các máy tính trong văn phòng, cung cấp truy cập Internet, và cho phép chia sẻ tài nguyên như máy in và dữ liệu từ Server.

Sau đây là một số nhận xét về hệ thống mạng trên sau khi được lắp đặt.
a) Có thể sử dụng cáp xoắn đôi để kết nối các máy tính thành một mạng LAN.
b) Server có thể truyền dữ liệu tới các máy tính trong văn phòng thông qua mạng LAN.
c) Sử dụng mạng Wi-fi để truyền dữ liệu sẽ nhanh hơn sử dụng cáp xoắn đôi.
d) Vật cản như tường, sàn nhà không làm ảnh hưởng đến tốc độ truyền dữ liệu của Wi-fi.

Câu 44. để tránh xung đột trong hệ thống mạng có từ vài trăm máy tính kết nối với nhau chúng ta cần sử dụng các thiết bị

a) Dùng Hub để giải quyết vấn đề xung đột                           b) Dùng Switch để giải quyết vấn đề xung đột

c) Kết hợp nhiều Switch để giải quyết vấn đề xung đột         d) Dùng nhiều Hub để giải quyết vấn đề xung đột

Phần III. TỰ LUẬN

Câu 45. Em hãy kể một vài ứng dụng về AI mà em biết rồi nêu một số đặc trưng chính của AI?

Câu 46. Hãy nêu một số nguy cơ có thể xảy ra liên quan tới việc phát triển AI?

Câu 47. Hãy nêu một số ưu điểm và nhược điểm đáng lưu ý của giao tiếp trong không gian mạng?

Câu 48. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa thẻ HTML và phần tử HTML?

Câu 49. Em hãy nêu nội dung và ý nghĩa của giao thức IP?

Câu 50. Em hãy nêu nội dung và ý nghĩa của giao thức TCP?

———–HẾT———-

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *